Ðăng nhập

View Full Version : Giới hạn biếu phép thuật đối xử đồng cạc loại tội và hư thứ Nhân điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:46 PM
Bảng - Giới hạn biếu phép đối với danh thiếp loại tội và hỏng hóc thứ Nhân điều sống

mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hư do sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, cửa ải mục, dính dáng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại thiếu sót
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc chiều mặt (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính líu lụa/hỏng nghiêm quý trọng bởi dính dấp lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lốm đốm rủi 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối đa lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - thể hiện kích thước - Mãnh vỡ nhân dịp điều

Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu lớn Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số 1/4), đàng kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu nhỏ Sàng căn số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mạng 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hoặc khoảnh nhỏ đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA số 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng số 8 (USA số mệnh 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu quýnh quáng Sàng mệnh 8 (USA mạng 8), đường kính = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA mệnh 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA mệnh 12), đường kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA số 16), đường kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn cấp loại biếu mãnh đổ vỡ:
cho phép 5% song chứ quá 1% loại kích thước thẳng băng trung thành. Hơn nữa đối đồng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất chạy hình dạng đơn cách họp lý với tỷ châu chả quá 5% loại trên vội kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil đặng toan nghĩa là Mảnh vỡ lẽ rỏ kín bặt, khác với định nghĩa thứ An khoảng SSP là Mảnh đổ vỡ bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)