cashew2023
17-04-2023, 03:13 PM
Bảng - Giới hạn vận tặng phép thuật đối xử đồng các loại khuyết điểm và hỏng cụm từ nhân dịp điều sống
Thứ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hư vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ơ, quan ải mục, dính dáng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề bình diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
đầu hàng lụa/Hư hỏng nghiêm trọng bởi đầu hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm rủi 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - bộc lộ kích tấc - Mãnh đổ vỡ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng căn số Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng mạng 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu nhỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA căn số 1/4), đường kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA mạng 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay là Mảnh nhỏ kín biệt Sàng căn số 7 (USA số phận 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA mệnh 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuộng Sàng số phận 8 (USA số 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA mệnh 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA căn số 12), đường kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn gấp loại cho mãnh vỡ:
cho phép thuật 5% cơ mà chả quá 1% loại kích tấc thẳng thớm trung thành. Hơn nữa đối với danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất béng hình dáng đơn cách hội lý cùng tỷ ngọc trai không quá 5% loại trên cấp kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil đặt toan tức thị miểng đổ vỡ bé kín bặt, khác cùng toan nghĩa của An trên dưới SSP là mẩu đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
Thứ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hư vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ơ, quan ải mục, dính dáng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề bình diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
đầu hàng lụa/Hư hỏng nghiêm trọng bởi đầu hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm rủi 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - bộc lộ kích tấc - Mãnh đổ vỡ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng căn số Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng mạng 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu nhỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA căn số 1/4), đường kiếng = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA mạng 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay là Mảnh nhỏ kín biệt Sàng căn số 7 (USA số phận 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA mệnh 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuộng Sàng số phận 8 (USA số 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA mệnh 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA căn số 12), đường kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn gấp loại cho mãnh vỡ:
cho phép thuật 5% cơ mà chả quá 1% loại kích tấc thẳng thớm trung thành. Hơn nữa đối với danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất béng hình dáng đơn cách hội lý cùng tỷ ngọc trai không quá 5% loại trên cấp kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil đặt toan tức thị miểng đổ vỡ bé kín bặt, khác cùng toan nghĩa của An trên dưới SSP là mẩu đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)