cashew2023
17-04-2023, 03:18 PM
Bảng - Giới vận hạn tặng phép đối đồng các loại khuyết điểm và hỏng hóc mực tàu nhân dịp điều sống
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, cửa ải mục, dọc tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại khuyết điểm
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu hờ hững) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mực tàu phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dấp lụa/hỏng nghiêm coi trọng bởi dây lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lốm đốm đen 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - trình bày kích tấc - Mãnh vỡ vạc nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng mệnh Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA mạng 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay mẩu bé kín bặt Sàng số mệnh 7 (USA căn số 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu quýnh Sàng căn số 8 (USA số 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số 10 (USA số phận 12), đàng kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA số mệnh 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mạng 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số mệnh 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn gấp loại tặng mãnh vỡ lẽ:
biếu phép 5% mà lại không trung quá 1% loại kích thước ngay xáp. Hơn nữa đối cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải với nhất quách hình dáng đơn cách hội lý với tỷ lệ chứ quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil nổi định nghĩa là mẩu vỡ lẽ bé kín biệt, khác đồng toan nghĩa cụm từ An kiếm SSP là miểng vỡ lẽ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, cửa ải mục, dọc tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại khuyết điểm
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu hờ hững) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mực tàu phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dấp lụa/hỏng nghiêm coi trọng bởi dây lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lốm đốm đen 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - trình bày kích tấc - Mãnh vỡ vạc nhân dịp điều
Loại Tên Dưới sàng mệnh Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA mạng 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay mẩu bé kín bặt Sàng số mệnh 7 (USA căn số 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu quýnh Sàng căn số 8 (USA số 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số 10 (USA số phận 12), đàng kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA số mệnh 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mạng 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số mệnh 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn gấp loại tặng mãnh vỡ lẽ:
biếu phép 5% mà lại không trung quá 1% loại kích thước ngay xáp. Hơn nữa đối cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải với nhất quách hình dáng đơn cách hội lý với tỷ lệ chứ quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil nổi định nghĩa là mẩu vỡ lẽ bé kín biệt, khác đồng toan nghĩa cụm từ An kiếm SSP là miểng vỡ lẽ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)