phannhung
21-06-2016, 11:28 PM
Xem thêm:
Những bộ truyện tranh nhật bản (http://akira.edu.vn/nhung-bo-manga-tinh-cam-noi-tieng-khong-the-bo-qua/) không nên bỏ qua
học tiếng nhật qua anime (http://akira.edu.vn/3-buoc-co-ban-hoc-tieng-nhat-qua-anime-cuc-hieu-qua/)
cách nuôi con kiểu nhật (http://akira.edu.vn/cach-day-con-cua-nguoi-nhat/) có gì độc đáo?
Nếu như đã đọc qua 3 bài viết cùng chủ đề về 600 từ vựng tiếng Nhật N5 (phần 1, phần 2, phần 3) chắc hẳn các bạn đang mong chờ phần tiếp theo này phải không. Cùng Nhật ngữ Kosei học tiếp từ vựng N5 nhé.
1 多分 = たぶん = Có lẽ
2 食べ物 = たべもの = Món ăn
3 食べる = たべる = Ăn
4 卵 = たまご = Trứng
5 誰 = だれ Ai
6 誰か = だれか = Ai đó, một ai đó
7 誕生日 = たんじょうび = Sinh nhật
8 だんだん Dần dần
9 小さい = ちいさい = Nhỏ, bé
10 近い = ちかい = Gần
11 違う = ちがう = Khác, sai
12 近く = ちかく = Gần
13 地下鉄 = ちかてつ = Tàu điện ngầm
14 地図 = ちず = Bản đồ
15 茶色 = ちゃいろ = Màu nâu nhạt
16 ちゃわん Cái chén
17 ちょうど Vừa đúng, vừa chuẩn
18 ちょっと Một chút
19 一日 = ついたち = Ngày 1
20 使う = つかれる = Sử dụng
21 疲れる = つかれる = Mệt mỏi
22 次 = つき = Tiếp theo, kế tiếp
23 着く = つく = Đến
24 机 = つくえ = Cái bàn
25 作る = つくる = Làm, chế biến
Những bộ truyện tranh nhật bản (http://akira.edu.vn/nhung-bo-manga-tinh-cam-noi-tieng-khong-the-bo-qua/) không nên bỏ qua
học tiếng nhật qua anime (http://akira.edu.vn/3-buoc-co-ban-hoc-tieng-nhat-qua-anime-cuc-hieu-qua/)
cách nuôi con kiểu nhật (http://akira.edu.vn/cach-day-con-cua-nguoi-nhat/) có gì độc đáo?
Nếu như đã đọc qua 3 bài viết cùng chủ đề về 600 từ vựng tiếng Nhật N5 (phần 1, phần 2, phần 3) chắc hẳn các bạn đang mong chờ phần tiếp theo này phải không. Cùng Nhật ngữ Kosei học tiếp từ vựng N5 nhé.
1 多分 = たぶん = Có lẽ
2 食べ物 = たべもの = Món ăn
3 食べる = たべる = Ăn
4 卵 = たまご = Trứng
5 誰 = だれ Ai
6 誰か = だれか = Ai đó, một ai đó
7 誕生日 = たんじょうび = Sinh nhật
8 だんだん Dần dần
9 小さい = ちいさい = Nhỏ, bé
10 近い = ちかい = Gần
11 違う = ちがう = Khác, sai
12 近く = ちかく = Gần
13 地下鉄 = ちかてつ = Tàu điện ngầm
14 地図 = ちず = Bản đồ
15 茶色 = ちゃいろ = Màu nâu nhạt
16 ちゃわん Cái chén
17 ちょうど Vừa đúng, vừa chuẩn
18 ちょっと Một chút
19 一日 = ついたち = Ngày 1
20 使う = つかれる = Sử dụng
21 疲れる = つかれる = Mệt mỏi
22 次 = つき = Tiếp theo, kế tiếp
23 着く = つく = Đến
24 机 = つくえ = Cái bàn
25 作る = つくる = Làm, chế biến