PDA

View Full Version : Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt (từ C)


officeacc
14-06-2012, 01:31 PM
C: (La tinh) 1.Nốt Đô
2. Ký hiệu của hợp âm Đô trưởng.

Cadence: Kết.

Cadenza: Đoạn thêm vào cuối bài hát. Đoạn trổ kỹ thuật, kỹ xảo ở cuối các chương concerto do người biểu diễn ứng tác hoặc do tác giả viết.

C dur : Giọng Đô trưởng

C moll: Giọng Đô thứ

Canon: Nhạc đuổi, luân khúc.

Cantabile, Cantando: Réo rắt, du dương.

Cantate:Tác phẩm thanh nhạc gồm có hợp xướng, đơn ca, hát chen và nói lối, sắp xếp như kịch.

Capo: Đầu, bắt đầu. Da Capo có nghĩa là "từ đầu". DC al segno: từ đầu cho đến ký hiệu CODA

Celesta: Đàn gõ, gồm nhiều phiến kim loại xếp như phím Piano dùng dùi gỗ nhỏ để gõ.

Cello: Đàn cello là thành viên thứ ba trong nhóm VIOLON, chơi theo vị trí thẳng đứng, phía dưới nhạc cụ tiếp giáp với sàn nhà, được giữ thăng bằng với đầu gối của người chơi, tạo ra tiếng ngọt ngào gần với giọng hát. Là tên gọi tắt của VIOLONCELLO.

Cha-cha: Điệu nhảy Mỹ Latin theo tiết tấu đôi nhấn đi nhấn lại nhiều lần.

Choir: Hợp xướng

Chorus: 1. Lần; Việc chơi một lần qua một cấu trúc mà cấu trúc này được dùng để tổ chức âm nhạc trong ngẫu hứng.

2. Một bản solo Jazz không coi trọng độ dài.

3. Điệp khúc, đồng thanh; Phần của một bản nhạc Pop được chơi ở tempo không đổi và nhắc lại nhiều lần sau khi đoạn Verse (phiên khúc) được chơi, thường là đoạn nguyên gốc duy nhất của bản nhạc được dùng bởi các nghệ sỹ Jazz.

Comp: Đệm tiết tấu ngẫu hứng; Cách chơi hợp âm theo đảo phách mà cung cấp cho ta một phần đệm ngẫu hứng cho người solo một cách ngay tức thì, bổ xung linh hoạt tiết tấu và hoà thanh áp dụng của bè solo.

Composer: Nhà soạn nhạc.

Con: Với

Concert: Buổi hoà nhạc.

Concerto: Một tác phẩm mở rộng cho một nhạc cụ solo hay cả dàn nhạc, thường ở thể sonata.

Conductor: Người chỉ huy dàn nhạc.

Consonance: Thuận.

Consonant chord: Hợp âm thuận (không chứa những quãng nghịch).

Contrabass: Đàn trầm nhất trong dàn nhạc thuộc bộ dây. Còn gọi là Double Bass.

Cool: 1. Một tính từ thường được áp dụng để miêu tả cảm giác dịu êm hình thành bởi âm nhạc của Bix Beiderbecker, Lester young, Claude Thorn Hill, Gil Evans, Miles Davis những năm 1950.

2. Đôi khi được dùng để biểu thị Jazz hiện đại sau thời kỳ Bebop.

Crescendo: To dần.

Cymbals: Chập chỏa (xanh-ban) <!--IBF.ATTACHMENT_65-->


--------------------
<!--fonto:Lucida Sans Unicode--><!--/fonto--><!--sizeo:1--><!--/sizeo--><!--coloro:#0000FF--><!--/coloro-->Đắc Tâm<!--colorc--><!--/colorc--><!--sizec--><!--/sizec--><!--fontc--><!--/fontc--> - www.giaidieuxanh.vn
<!--coloro:#0000FF--><!--/coloro-->