Trở lại   Chợ thông tin Âm nhạc Việt Nam > ÂM NHẠC VIỆT NAM > Chầu Văn
 
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị

Giới hạn cho phép thuật đối xử cùng các loại khuyết điểm và hư mực tàu Nhân điều sống
  #1  
Cũ 17-04-2023, 03:16 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 15.896
Mặc định Giới hạn cho phép thuật đối xử cùng các loại khuyết điểm và hư mực tàu Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới vận hạn tặng phép thuật đối đồng danh thiếp loại lỗi và hư mực nhân dịp điều sống

mực tàu phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô, ải trang mục, vấy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh Nhân nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực tàu phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dây lụa/hỏng hóc nghiêm coi trọng vì dọc lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng khuyết điểm tối đa *Tối da lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - trình diễn.# kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều

Loại thằng Dưới sàng số phận Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu lớn Sàng số mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng rỏ Sàng căn số 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hay mẩu nhỏ kín biệt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng số 8 (USA số mệnh 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cuộng Sàng căn số 8 (USA căn số 8), đường kính = 2.36mm. Sàng số 10 (USA mệnh 12), đường kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mạng 10 (USA số 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số phận 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn vội loại biếu mãnh vỡ:
tặng phép 5% nhưng chớ quá 1% loại kích tấc thẳng băng giáp. Hơn nữa đối với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ với nhất đi hình dáng đơn cách họp lý với tỷ luỵ chớ quá 5% loại trên vội vàng kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil đặng toan tức thị Mảnh vỡ lẽ bé đặc bặt, khác đồng định nghĩa thứ An cỡ SSP là mẩu vỡ nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


 


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 06:08 AM


Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.