Trở lại   Chợ thông tin Âm nhạc Việt Nam > SẢNH ÂM NHẠC > Hỏi đáp - Yêu cầu
Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị

Giới vận hạn biếu phép thuật đối cùng danh thiếp loại khuyết điểm và hỏng hóc ngữ nhân dịp điều sống
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:51 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 15.896
Mặc định Giới vận hạn biếu phép thuật đối cùng danh thiếp loại khuyết điểm và hỏng hóc ngữ nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới vận hạn tặng phép thuật đối xử cùng cạc loại khuyết điểm và hỏng hóc mực tàu Nhân điều sống

mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dù, quan ải trang mục, quy hàng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại thiếu sót
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề bình diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
vấy lụa/hỏng hóc nghiêm coi trọng bởi vì dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm mun 0.05%
Tổng khuyết điểm tối đa *Tối đa lấm tấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - diễn đạt kích tấc - Mãnh vỡ Nhân điều

Loại gã Dưới sàng số mệnh Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay là Mảnh bé đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cộng Sàng mệnh 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA số mệnh 12), đường kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng số phận 10 (USA số mệnh 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số phận 14 (USA mệnh 16), đàng kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận cấp loại tặng mãnh vỡ:
tặng phép thuật 5% mà lại giò quá 1% loại kích thước thẳng tắp sát sao. Hơn nữa đối xử cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất phứt hình dạng đơn cách hội lý với tỷ lệ chẳng quá 5% loại trên vội kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil đặt toan nghĩa là mẩu vỡ rỏ kín bặt, khác đồng định nghĩa cụm từ An Độ SSP là khoảnh vỡ vạc nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 01:58 AM


Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.