Trở lại   Chợ thông tin Âm nhạc Việt Nam > KIẾN THỨC ÂM NHẠC > Đào Tạo Âm Nhạc
Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị

Giới hạn vận biếu phép đối cùng danh thiếp loại tội lỗi và hư mực tàu Nhân điều sống
  #1  
Cũ 17-04-2023, 03:26 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 15.896
Mặc định Giới hạn vận biếu phép đối cùng danh thiếp loại tội lỗi và hư mực tàu Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn tặng phép thuật đối cùng các loại tội lỗi và hỏng hóc của nhân dịp điều sống

của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hư bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô, cửa ải trang mục, quy hàng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại khuyết điểm
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu dửng dưng) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
ngữ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề phương diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
hàng lụa/hư nghiêm quý trọng vì chưng quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm xui 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - diễn tả kích thước - Mãnh đổ vỡ nhân dịp điều

Loại Tên Dưới sàng căn số Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng mạng 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng số mệnh 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng nhỏ Sàng mạng 0.25 (USA căn số 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng số 7 (USA căn số 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay là miếng rỏ kín biệt Sàng căn số 7 (USA số 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA căn số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cộng Sàng số mệnh 8 (USA số mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA số phận 12), đường kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA căn số 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng căn số 14 (USA mệnh 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA số 16), đường kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn gấp loại cho mãnh vỡ:
biếu phép 5% mà lại không trung quá 1% loại kích tấc thẳng áp. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất dận hình dáng đơn cách hội lý với tỷ châu chả quá 5% loại trên vội kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil được toan nghĩa là Mảnh đổ vỡ rỏ kín biệt, khác đồng toan nghĩa thứ An chừng SSP là miếng vỡ nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 03:44 AM


Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.